Mã thủ tục |
2.000150.000.00.00.H29 |
Tên thủ tục |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Cơ quan ban hành |
UBND thành phố Hồ Chí Minh |
Cấp thực hiện |
Cấp Huyện
|
Loại thủ tục |
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Trình tự thực hiện |
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương. Phòng Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân Phòng Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
|
Cách thức thực hiện |
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
Trực tiếp
|
15 Ngày làm việc
|
Phí: (Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
|
|
Nộp qua bưu chính công ích
|
15 Ngày làm việc
|
Phí: (Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định)
|
|
|
Thành phần hồ sơ |
- Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại đối với quy định tại khoản này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới. | | Bản chính:1 Bản sao:1 |
- Trường hợp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
a) Văn bản đề nghị cấp lại; Phụ lục 52 theo mẫu (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) | PHỤ LỤC 52.docx | Bản chính:1 Bản sao:0 |
b) Bản sao Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có). | | Bản chính:0 Bản sao:1 |
|
Đối tượng thực hiện |
Doanh nghiệp,
|
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện,
|
Cơ quan có thẩm quyền |
Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
Kết quả thực hiện |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu | Trích yếu |
09/2012/QH13
|
Luật 09/2012/QH13
|
67/2013/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
21/2013/TT-BCT
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
08/2018/NĐ-CP
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
168/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
|
Từ khóa |
Không có thông tin |
Mô tả |
Không có thông tin |